Đọc nhanh: 防腐 (phòng hủ). Ý nghĩa là: chống phân huỷ; chống thối rữa. Ví dụ : - 防腐剂 chất chống phân huỷ
防腐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chống phân huỷ; chống thối rữa
用药品等抑制微生物的生长、繁殖,以防止有机体腐烂
- 防腐剂
- chất chống phân huỷ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防腐
- 甲醛 溶于 水中 , 就是 防腐剂 福尔马林
- Nếu dung dịch formaldehyde hòa tan trong nước sẽ là chất bảo quản formalin.
- 防腐剂
- chất chống phân huỷ
- 这种 方便面 不 含 防腐剂
- Loại mì ăn liền này không chứa chất bảo quản.
- 这种 食品 不得 添加 防腐剂
- Loại thực phẩm này không được thêm chất bảo quản vào.
- 空气 中 残留 着 防腐剂 的 味道
- Mùi vị của chất bảo quản vẫn còn trong không khí.
- 木材 涂上 油漆 , 可以 防止 腐败
- Dùng sơn sơn lên gỗ có thể chống được mục.
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
- 山姆 · 梅森 给 尸体 做 防腐 以 争取时间 然后
- Sam Mason ướp xác để câu giờ rồi phi tang xác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腐›
防›