Đọc nhanh: 疏于防范 (sơ ư phòng phạm). Ý nghĩa là: cảnh giác thoải mái, lơ là để thực hiện các biện pháp phòng ngừa.
疏于防范 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh giác thoải mái
relaxed vigilance
✪ 2. lơ là để thực hiện các biện pháp phòng ngừa
to neglect to take precautions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏于防范
- 本文 讨论 的 范围 , 限于 一些 原则 问题
- phạm vi thảo luận của bài này giới hạn trong một số vấn đề nguyên tắc.
- 对 走私 活动 必须 严加防范
- đối với những hoạt động buôn lậu cần phải gia tăng phòng bị.
- 她 毕业 于 一所 师范学校
- Cô ấy tốt nghiệp từ một trường sư phạm.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 修筑 堤堰 , 疏浚 河道 , 防洪 防涝
- tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.
- 全方向 大 范围 攻击 , 本招 破防
- Tấn công trên diện rộng về mọi hướng, chiêu thức này phá vỡ thế phòng thủ.
- 小明 的 作品 范畴 应 属于 魔幻 小说
- Tác phẩm của Hiểu Minh nên thuộc thể loại tiểu thuyết giả tưởng.
- 由于 疏忽 导发 了 事故
- do lơ là cho nên gây ra sự cố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
疏›
范›
防›