Đọc nhanh: 镜框舞台 (kính khuông vũ thai). Ý nghĩa là: bộ sân khấu.
镜框舞台 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ sân khấu
theatrical set
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镜框舞台
- 世界 是 个 舞台
- Thế giới là một vũ đài.
- 她 踏上 舞台 表演
- Cô ấy bước lên sân khấu biểu diễn.
- 他们 喜欢 观赏 舞台剧
- Họ thích thưởng thức các vở kịch sân khấu.
- 墙上 挂 着 红木 镜框 装潢 起来 的 名画
- trên tường treo bức danh hoạ được trang hoàng bằng khung kính gỗ hồng.
- 他 在 舞台 上 展现 风情
- Anh ấy thể hiện phong thái trên sân khấu.
- 天文台 装有 口径 130 毫米 折射 望远镜 , 供 人们 观察 星空
- đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.
- 历史 也 是 一个 舞台
- Lịch sử cũng là một vũ đài.
- 他 一站 上 舞台 , 我 的 眼睛 为 之一 亮
- Khi anh ấy bước lên sân khấu, tôi đã rất ấn tượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
框›
舞›
镜›