Đọc nhanh: 厉行节约 (lệ hành tiết ước). Ý nghĩa là: thực hành kinh tế nghiêm ngặt (thành ngữ).
厉行节约 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thực hành kinh tế nghiêm ngặt (thành ngữ)
to practice strict economy (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厉行节约
- 厉行节约
- nghiêm khắc tiết kiệm.
- 厉行节约 , 紧缩 开支
- thực hiện tiết kiệm, thít chặt chi tiêu.
- 在 家中 , 我常 节约用电
- Ở nhà, tôi thường tiết kiệm điện.
- 他 渐渐 养成 节约 习惯
- Anh ấy dần hình thành thói quen tiết kiệm.
- 他 习惯 节约 每 一分钱
- Anh ấy quen tiết kiệm từng đồng một.
- 她 的 穿着 非常 节约
- Cô ấy ăn mặc rất tiết kiệm.
- 国家 鼓励 人们 节约用电
- Đất nước khuyến khích người dân tiết kiệm điện.
- 他 总是 约束 自己 的 行为
- Anh ấy luôn làm chủ hành động của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厉›
约›
节›
行›
xa hoa và lãng phí (thành ngữ)
sống mơ mơ màng màng; mơ mơ màng màng như người say rượu (sống hoàn toàn có mục đích)tuý sinh mộng tử
giải giáp quy điềngiải ngũ về quê (sống cuộc sống bình thường)
hành quân lặng lẽ; chấm dứt chiến tranh; cờ im trống lặngngừng phê bình; ngừng công kích