Đọc nhanh: 开源节流 (khai nguyên tiết lưu). Ý nghĩa là: tăng thu giảm chi; tiết kiệm chi tiêu (kinh tế tài chánh).
开源节流 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng thu giảm chi; tiết kiệm chi tiêu (kinh tế tài chánh)
比喻在财政经济上增加收入,节省开支
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开源节流
- 七言诗 的 源流
- nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 开源节流
- khai thác nguồn nước.
- 发展 经济 开辟 财源
- phát triển kinh tế, khai thác tài nguyên
- 他 开始 节食
- Anh ấy bắt đầu ăn kiêng.
- 为了 节省开支 , 公司 决定 裁员
- Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.
- 他 尽力 为 公司 节省开支
- Anh ấy dốc sức tiết kiệm chi phí cho công ty.
- 他 无家可归 , 开始 流浪
- Anh ấy không nhà cửa, bắt đầu đi lang thang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
流›
源›
节›
liệu cơm gắp mắm; tuỳ theo mức thu mà tiêu dùng; lường thu để chi
Tính Toán Tỉ Mỉ, Tính Toán Chi Li, Tính Toán Cẩn Thận
sử dụng tiết kiệm thì dùng được lâu; nước chảy nhỏ thì dòng chảy sẽ dài (ví với việc dùng ít thì lâu hết, sử dụng sức người, sức của tiết kiệm thì không lúc nào thiếu)làm một ít và kiên trì làm mãi; khe nhỏ sông dài (ví với làm đều đều, từng tí một k