Đọc nhanh: 正义 (chính nghĩa). Ý nghĩa là: chính nghĩa (đạo lý có lợi cho nhân dân), công chính; chính nghĩa (có lợi cho nhân dân), ý nghĩa chính xác; ý nghĩa đúng đắn (trong ngôn ngữ văn tự Dùng làm tên sách như''sử ký chính nghĩa''). Ví dụ : - 伸张正义 giương cao chính nghĩa. - 主持正义 giữ vững chính nghĩa. - 正义的事业 sự nghiệp chính nghĩa
✪ 1. chính nghĩa (đạo lý có lợi cho nhân dân)
公正的、有利于人民的道理
- 伸张正义
- giương cao chính nghĩa
- 主持正义
- giữ vững chính nghĩa
✪ 2. công chính; chính nghĩa (có lợi cho nhân dân)
公正的、有利于人民的
- 正义 的 事业
- sự nghiệp chính nghĩa
- 正义 的 战争
- chiến tranh chính nghĩa
✪ 3. ý nghĩa chính xác; ý nghĩa đúng đắn (trong ngôn ngữ văn tự Dùng làm tên sách như''sử ký chính nghĩa'')
(语言文字上) 正当的或正确的意义也用做书名,如《史记正义》
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正义
- 主持正义
- chủ trương chính nghĩa
- 主持正义
- giữ vững chính nghĩa
- 排犹主义 是 不 公正 的
- Chủ nghĩa bài Do Thái là không công bằng.
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 凡是 有 正义感 的 人 都 一定 会 对 这种 暴行 感到 震惊
- Mọi người có tinh thần công bằng đều chắc chắn sẽ cảm thấy sốc trước hành động tàn bạo như vậy.
- 做事 要 轨于 正义
- Hãy làm mọi việc theo lẽ công bằng.
- 他 被 正义 的 力量 所伏
- Anh ta bị sức mạnh của chính nghĩa làm khuất phục.
- 做事 要 有 是非 观念 和 正义感
- Cần có khái niệm về đúng và sai, và có ý thức về công lý khi làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
正›