Đọc nhanh: 神圣 (thần thánh). Ý nghĩa là: thần thánh; thiêng liêng. Ví dụ : - 这座寺庙非常神圣。 Ngôi chùa này rất thiêng liêng.. - 这个符号非常神圣。 Biểu tượng này rất thiêng liêng.. - 他们相信神圣的力量。 Họ tin vào sức mạnh thần thánh.
神圣 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thần thánh; thiêng liêng
极其崇高而庄严的; 不可亵渎的
- 这座 寺庙 非常 神圣
- Ngôi chùa này rất thiêng liêng.
- 这个 符号 非常 神圣
- Biểu tượng này rất thiêng liêng.
- 他们 相信 神圣 的 力量
- Họ tin vào sức mạnh thần thánh.
- 最 神圣 的 爱 是 母爱
- Tình mẫu tử là thiêng liêng nhất.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神圣
- 革命圣地 延安 令人神往
- thánh địa cách mạng Diên An làm cho mọi người đều hướng lòng về đó.
- 魔力 , 神力 被 认为 是 寓于 某个 人 或 某件 神圣 的 物件 中 的 超自然 力量
- Sức mạnh ma thuật, thần thánh được coi là sức mạnh siêu nhiên hiện diện trong một người hoặc một vật thể thiêng liêng.
- 他们 相信 神圣 的 力量
- Họ tin vào sức mạnh thần thánh.
- 耶稣 很 神圣
- Chúa Giêsu rất thiêng liêng.
- 这块 信石 很 神圣
- Viên tín thạch này rất thiêng liêng.
- 这座 寺庙 非常 神圣
- Ngôi chùa này rất thiêng liêng.
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
- 祖国 的 领土 神圣不可 侵犯 任何 国家 和 个人 都 休想 侵占
- Lãnh thổ của Tổ quốc là thiêng liêng, bất khả xâm phạm, không một quốc gia hay cá nhân nào có thể mưu chiếm được!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圣›
神›