Đọc nhanh: 避邪 (tị tà). Ý nghĩa là: tránh ma quỷ; tránh tà ma.
避邪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tránh ma quỷ; tránh tà ma
避开恶魔或邪恶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避邪
- 他们 戴着 护身符 以 驱邪
- Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.
- 驱除 邪祟
- xua đuổi tà ma.
- 人们 忙不迭 地 找 地方 躲避
- Mọi người vội vàng tìm chỗ trú.
- 他们 俩 好 得 邪行
- hai đứa chúng nó tốt đến mức khác thường.
- 人们 请求 政治避难
- Mọi người yêu cầu tị nạn chính trị.
- 他们 回避 了 敏感 的 议题
- Họ né tránh các chủ đề nhạy cảm.
- 他 为了 逃避责任 而 撒谎
- Anh ấy nói dối để trốn tránh trách nhiệm.
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
避›
邪›