Đọc nhanh: 辟邪 (tích tà). Ý nghĩa là: trừ tà. Ví dụ : - 辟邪说。 loại trừ những học thuyết xằng bậy; loại bỏ tà thuyết.. - 辟邪说。 Bài trừ học thuyết xằng bậy.. - 在我的地方,这样做可以辟邪消灾 Ở chỗ tôi làm như vậy có thể xua đuổi tà ma , cầu điềm lành
辟邪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trừ tà
避免或驱除邪恶一般用做迷信语,表示降伏妖魔鬼怪使不侵扰人的意思
- 辟邪 说
- loại trừ những học thuyết xằng bậy; loại bỏ tà thuyết.
- 辟邪 说
- Bài trừ học thuyết xằng bậy.
- 在 我 的 地方 , 这样 做 可以 辟邪 消灾
- Ở chỗ tôi làm như vậy có thể xua đuổi tà ma , cầu điềm lành
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辟邪
- 他辟 雨 走进 屋内
- Anh ấy tránh mưa đi vào trong nhà.
- 辟邪 说
- Bài trừ học thuyết xằng bậy.
- 辟邪 说
- loại trừ những học thuyết xằng bậy; loại bỏ tà thuyết.
- 公司 开辟 了 新 市场
- Công ty đã khai thác thị trường mới.
- 在 我 的 地方 , 这样 做 可以 辟邪 消灾
- Ở chỗ tôi làm như vậy có thể xua đuổi tà ma , cầu điềm lành
- 他 的 手段 太邪
- Thủ đoạn của hắn không chính đáng.
- 他 这么 年轻 , 可以 改邪归正
- Anh ta còn trẻ như vậy, vẫn còn làm lại được.
- 发奸擿伏 ( 揭发 奸邪 , 使 无可 隐藏 )
- tố giác kẻ gian ẩn náu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
辟›
邪›