Đọc nhanh: 报本反始 (báo bổn phản thủy). Ý nghĩa là: đền ơn; trả ơn; đền đáp.
报本反始 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đền ơn; trả ơn; đền đáp
报本:报答恩惠;反始:归功到根源即受恩思报,得功思源
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报本反始
- 本报 今日 三点 十分 开印
- ba giờ mười phút bắt đầu in báo ngày hôm nay.
- 买 了 一本 画报
- Mua một cuốn họa báo.
- 我刚 开始 听 一本 有声书
- Tôi vừa chọn một sách nói mới.
- 本文 提出 一种 大型 停车场 反向 寻车 系统
- Bài viết này đề xuất một hệ thống tìm xe ngược lại cho các bãi đậu xe lớn
- 反对党 利用 内阁 的 分歧 而 捞取 ( 政治 ) 资本
- Đảng phản đối tận dụng sự khác biệt trong nội các để thu được lợi ích chính trị.
- 加 了 这 一场 , 反而 把 整个 剧本 的 效果 冲淡 了
- thêm một màn nữa, ngược lại còn làm giảm bớt hiệu quả của một kịch bản.
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 资本主义 在 我国 逐渐 发展 , 银行 也 开始 应运而生
- Chủ nghĩa tư bản dần phát triển ở nước ta, các ngân hàng bắt đầu từ đó mà ra đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
始›
报›
本›