Đọc nhanh: 逆天 (nghịch thiên). Ý nghĩa là: bất chấp trật tự tự nhiên.
逆天 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất chấp trật tự tự nhiên
to be in defiance of the natural order
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆天
- 鼓乐喧天
- nhạc trống vang trời
- 一天 , 他 在 加油站 加油
- Một ngày nọ, anh đang đổ xăng tại một trạm xăng.
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 他 的 画技 简直 逆天 !
- Kỹ năng vẽ của anh ấy thật phi thường!
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
逆›