Đọc nhanh: 反水 (phản thuỷ). Ý nghĩa là: phản bội; nổi dậy; nổi loạn, hối hận; trở quẻ; giở quẻ.
反水 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phản bội; nổi dậy; nổi loạn
叛变
✪ 2. hối hận; trở quẻ; giở quẻ
反悔;变卦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反水
- 一股 泉水
- Một dòng suối.
- 一肚子 坏水
- trong bụng toàn ý nghĩ xấu.
- 一瓶 矿泉水
- một chai nước suối
- 反季 水果
- Trái cây trái mùa
- 她 很 努力 工作 , 相反 , 薪水 却 很 低
- Cô ấy làm việc rất chăm chỉ nhưng ngược lại lương lại rất thấp.
- 一 汪子 水
- một vũng nước.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 趋 水性 一个 有机物 对 水分 的 反应 而 产生 的 运动
- Chuyển đổi năng lượng của một hợp chất hữu cơ theo phản ứng với nước thành chuyển động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
水›