Đọc nhanh: 闭门造车 (bế môn tạo xa). Ý nghĩa là: nhắm mắt làm liều; xa rời thực tế; đóng cửa làm xe không quan sát đường sá (ví với chỉ theo ý chủ quan của mình mà làm việc, không cần biết đến thực tế khách quan).
闭门造车 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhắm mắt làm liều; xa rời thực tế; đóng cửa làm xe không quan sát đường sá (ví với chỉ theo ý chủ quan của mình mà làm việc, không cần biết đến thực tế khách quan)
比喻只凭主观办事,不管客观实际
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭门造车
- 他 把 车 退 到 了 门口
- Anh ấy lùi xe đến cổng.
- 他 专门 开 货车
- Anh ấy chuyên lái xe tải.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 这家 公司 专门 制造 汽车
- Công ty này chuyên sản xuất ô tô.
- 此 闺门 造型 很 独特
- Cánh cửa này có kiểu dáng rất độc đáo.
- 我们 的 门 是 纯铜 铸造 的
- Chuông cửa của chúng tôi được đúc bằng đồng nguyên chất.
- 我们 在 门口 候车
- Chúng tôi đang chờ xe ở cửa.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
车›
造›
门›
闭›
không nghe khuyên bảo, che giấu khuyết điểm; cự tuyệt lời khuyên của người khác, giấu giếm sai lầm của mình
chuyên quyền độc đoán; lộng hành
Không nghe lời khuyên can.
bịa đặt không dựa vào cái gì (thành ngữ); đóng khung
nhắm mắt nói mò; quay mặt vào tường để nghĩ chuyện đâu đâu; bịa ra hoàn toàn không có cơ sở (ví với sự bịa đặt không có căn cứ)
(văn học) khóa cửa và tìm kiếm từ thích hợp (thành ngữ); (nghĩa bóng) công việc nghiêm túc của việc viết lách
(nghĩa bóng) sử dụng nhân lực và tài nguyên của người khác cho mục đích của chính mình(văn học) dùng thuyền rơm để mượn tên (thành ngữ, từ 三國演義 | 三国演义)