Đọc nhanh: 适量 (thích lượng). Ý nghĩa là: số lượng vừa phải; số lượng thích hợp; điều độ. Ví dụ : - 一个半小时后加入少许酱油和适量盐,再炖半小时后大火收汁即可。 Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
适量 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số lượng vừa phải; số lượng thích hợp; điều độ
数量适宜
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适量
- 每周 安排 适量 活动
- Hàng tuần lên lịch vận động phù hợp.
- 做菜 要放 适量 盐
- Nấu ăn phải cho lượng muối thích hợp.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 下载量 超 十兆 了
- Lượng tải xuống vượt mười triệu.
- 三个 月 产量 的 总和
- tổng sản lượng ba tháng.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
适›
量›