Đọc nhanh: 适当地节制 (thích đương địa tiết chế). Ý nghĩa là: cầm cữ.
适当地节制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầm cữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适当地节制
- 要 适当 地 安置 各类 文件
- Cần sắp xếp các loại văn kiện thích hợp.
- 适于 种 花生 的 地 用来 种 棉花 , 当然 不合算
- đất trồng đậu phộng đem đi trồng bông vải,
- 入学年龄 限制 适当 放宽
- nới rộng độ tuổi nhập học thích hợp
- 他 恍惚 地记 不起 细节
- Anh ấy mang máng không nhớ chi tiết.
- 他 用 适当 的 方法 , 恰到好处 地 处理 了 这件 事
- Anh ấy đã xử lý vấn đề một cách thích hợp và đúng cách.
- 你们 要 适当 地 休息
- Các bạn phải nghỉ ngơi hợp lý.
- 我要 适当 地 调整计划
- Tôi cần chỉnh kế hoạch phù hợp.
- 我们 应该 适当 地 休息
- Chúng ta nên nghỉ ngơi đúng mức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
地›
当›
节›
适›