适度 shìdù
volume volume

Từ hán việt: 【thích độ】

Đọc nhanh: 适度 (thích độ). Ý nghĩa là: vừa phải; thích hợp. Ví dụ : - 我喜欢适度的挑战。 Tôi thích những thách thức vừa phải.. - 适度的娱乐很重要。 Giải trí vừa phải rất quan trọng.. - 学习需要适度的时间。 Học tập cần có thời gian thích hợp.

Ý Nghĩa của "适度" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

适度 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vừa phải; thích hợp

程度适宜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 适度 shìdù de 挑战 tiǎozhàn

    - Tôi thích những thách thức vừa phải.

  • volume volume

    - 适度 shìdù de 娱乐 yúlè hěn 重要 zhòngyào

    - Giải trí vừa phải rất quan trọng.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 需要 xūyào 适度 shìdù de 时间 shíjiān

    - Học tập cần có thời gian thích hợp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适度

  • volume volume

    - 适度 shìdù de 挑衅 tiǎoxìn 绝对 juéduì néng ràng 谈话 tánhuà 热络 rèluò

    - Một sự khiêu khích vừa phải chắc chắn sẽ làm cho cuộc trò chuyện trở nên sôi động

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 态度 tàidù huì 适得其反 shìdéqífǎn

    - Thái độ này sẽ phản tác dụng thôi.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 需要 xūyào 适度 shìdù de 时间 shíjiān

    - Học tập cần có thời gian thích hợp.

  • volume volume

    - 表演 biǎoyǎn 适度 shìdù jiā 雕饰 diāoshì 显得 xiǎnde hěn 自然 zìrán

    - anh ấy biểu diễn vừa phải, không chải chuốt, rất tự nhiên.

  • volume

    - 链子 liànzi de 长度 chángdù 刚好 gānghǎo shuān 小狗 xiǎogǒu hěn 合适 héshì

    - Chiều dài của sợi dây xích vừa tốt, rất thích hợp để xích chó.

  • volume volume

    - 调节 tiáojié 温度 wēndù 适应环境 shìyìnghuánjìng

    - Điều chỉnh nhiệt độ thích ứng môi trường.

  • volume volume

    - 适度 shìdù 看看 kànkàn 电视 diànshì néng 起到 qǐdào 放松 fàngsōng de 作用 zuòyòng

    - Xem TV ở mức độ vừa phải có thể có tác dụng thư giãn.

  • volume volume

    - 颜料 yánliào 溶解 róngjiě 展色剂 zhǎnsèjì 用以 yòngyǐ 稀释 xīshì 颜料 yánliào zhì 合适 héshì 浓度 nóngdù de 稀释液 xīshìyè

    - Dung dịch hòa tan chất màu, chất pha màu được sử dụng để làm loãng chất màu đến nồng độ phù hợp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Dí , Guā , Kuò , Shì
    • Âm hán việt: Quát , Thích , Trích , Đích
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHJR (卜竹十口)
    • Bảng mã:U+9002
    • Tần suất sử dụng:Rất cao