Đọc nhanh: 适度 (thích độ). Ý nghĩa là: vừa phải; thích hợp. Ví dụ : - 我喜欢适度的挑战。 Tôi thích những thách thức vừa phải.. - 适度的娱乐很重要。 Giải trí vừa phải rất quan trọng.. - 学习需要适度的时间。 Học tập cần có thời gian thích hợp.
适度 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vừa phải; thích hợp
程度适宜
- 我 喜欢 适度 的 挑战
- Tôi thích những thách thức vừa phải.
- 适度 的 娱乐 很 重要
- Giải trí vừa phải rất quan trọng.
- 学习 需要 适度 的 时间
- Học tập cần có thời gian thích hợp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适度
- 适度 的 挑衅 , 绝对 能 让 谈话 热络
- Một sự khiêu khích vừa phải chắc chắn sẽ làm cho cuộc trò chuyện trở nên sôi động
- 这种 态度 会 适得其反
- Thái độ này sẽ phản tác dụng thôi.
- 学习 需要 适度 的 时间
- Học tập cần có thời gian thích hợp.
- 他 表演 适度 , 不 加 雕饰 , 显得 很 自然
- anh ấy biểu diễn vừa phải, không chải chuốt, rất tự nhiên.
- 链子 的 长度 刚好 , 拴 小狗 很 合适
- Chiều dài của sợi dây xích vừa tốt, rất thích hợp để xích chó.
- 调节 温度 适应环境
- Điều chỉnh nhiệt độ thích ứng môi trường.
- 适度 看看 电视 能 起到 放松 的 作用
- Xem TV ở mức độ vừa phải có thể có tác dụng thư giãn.
- 颜料 溶解 液 , 展色剂 用以 稀释 颜料 至 合适 浓度 的 稀释液
- Dung dịch hòa tan chất màu, chất pha màu được sử dụng để làm loãng chất màu đến nồng độ phù hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
适›