Đọc nhanh: 不适当 (bất thích đương). Ý nghĩa là: không thỏa đáng, không thích hợp.
不适当 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không thỏa đáng
inadequate
✪ 2. không thích hợp
unfit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不适当
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 适于 种 花生 的 地 用来 种 棉花 , 当然 不合算
- đất trồng đậu phộng đem đi trồng bông vải,
- 您 当 发起人 最合适 , 不必 谦让 了
- anh làm
- 急切 间 找不着 适当 的 人
- trong khi vội vã, không tìm được người thích hợp.
- 这 两个 词 搭配 得 不 适当
- Hai từ này đi với nhau không hợp.
- 不错 , 当初 他 就是 这么 说 的
- Phải, lúc đầu anh ta nói như vậy đấy.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 激动 的 心情 , 使 我 找不出 适当 的 字眼 来 形容
- trong lòng đang xúc động, khiến tôi tìm không ra từ thích hợp để diễn tả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
当›
适›