Đọc nhanh: 适得其反 (thích đắc kì phản). Ý nghĩa là: hoàn toàn ngược lại.
适得其反 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn toàn ngược lại
结果跟希望正好相反
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适得其反
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 不由得 大家 陶醉 其中
- Mọi người không thể không say mê.
- 他 越 琢磨 越 觉得 这 事 不对劲 , 其中 必有 原因
- anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân
- 这种 态度 会 适得其反
- Thái độ này sẽ phản tác dụng thôi.
- 他 表现 得 极其 出色
- Anh ấy thể hiện vô cùng xuất sắc.
- 不管 多累 , 反正 得 做 完
- Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.
- 这 可能 会 适得其反
- Điều này có thể mang kết quả ngược lại..
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
反›
得›
适›
làm sai ý nguyện; kết quả sự việc trái với ý muốn ban đầu; tính một đằng ra một nẻo
đổ dầu vào lửa; ôm rơm chữa cháy; làm điều trái khoáy; nối giáo cho giặc; vẽ đường cho hươu chạy
biến khéo thành vụng; lợn lành chữa thành lợn què; chữa tốt thành xấu
đi ngược; làm trái lại (chạy theo hướng ngược lại. Phương hướng, mục tiêu hoàn toàn trái ngược nhau)
Vẽ Rắn Thêm Chân
Giục Tốc Bất Đạt
dục tốc bất đạt
ôm củi cứu hoả; ôm rơm chữa lửa; uống thuốc độc giải khát; ôm rơm chữa cháy
giấu đầu hở đuôi; muốn đậy càng lộ
dục tốc bất đạt; nóng vội hỏng việc (có một người nước Tống gieo mạ. Thấy mạ lớn chậm, ông bèn kéo cây non lên một chút. Về nhà, ông khoe với vợ con: "Hôm nay, tôi đã giúp một tay cho mạ lớn nhanh". Nghe cha nói thế, đứa con vội chạy ra xem, thì mạ đ
hoàn toàn trái ngược; nghĩ một đàng làm một nẻo; như mặt trăng mặt trời