Đọc nhanh: 挨着 (ai trứ). Ý nghĩa là: gần, khít rịt. Ví dụ : - 挨着报纸的那堆报纸 Các giấy tờ gần giấy tờ.
挨着 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gần
near
- 挨着 报纸 的 那 堆 报纸
- Các giấy tờ gần giấy tờ.
✪ 2. khít rịt
靠近; 紧接着
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挨着
- 他家 挨着 工厂
- Nhà anh ta gần bên nhà máy.
- 挨着 报纸 的 那 堆 报纸
- Các giấy tờ gần giấy tờ.
- 我家 挨着 一个 小学
- Nhà tôi cạnh trường tiểu học.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 一时 还 用不着
- Tạm thời chưa dùng đến.
- 一番话 含蕴 着 丰富 的 哲理
- lời nói giàu ý nghĩa triết lý
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挨›
着›