Đọc nhanh: 紧靠 (khẩn kháo). Ý nghĩa là: tiếp giáp; nằm sát; giáp với; sát sát; xiết chặt. Ví dụ : - 他的土地紧靠大海。 đất đai của anh ấy giáp với biển.
紧靠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp giáp; nằm sát; giáp với; sát sát; xiết chặt
毗连,邻接
- 他 的 土地 紧靠 大海
- đất đai của anh ấy giáp với biển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧靠
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 不要 靠 在 这 堵 上
- Đừng tựa vào bức tường này.
- 不要紧 , 别哭 了
- Không quan trọng đâu, đừng khóc nữa.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 上 列 各项 工作 都 要 抓紧抓好
- những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
- 他 的 土地 紧靠 大海
- đất đai của anh ấy giáp với biển.
- 他 很 靠准 , 有 要紧 的 事 可以 交给 他办
- anh ấy rất đáng tin cậy, có việc gì cần thì cứ giao cho anh ấy làm.
- 不吃 不要紧 , 一吃 吃 一锅
- Không ăn thì thôi, cứ ăn là ăn cả nồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
紧›
靠›