真巧 zhēn qiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【chân xảo】

Đọc nhanh: 真巧 (chân xảo). Ý nghĩa là: thật khéo; thật trùng hợp. Ví dụ : - 你也在这里真巧! Bạn cũng ở đây à, thật là trùng hợp!. - 我们选了一样的礼物真巧! Chúng ta đã chọn cùng một món quà, thật khéo!. - 真巧我也喜欢这个。 Thật trùng hợp, tôi cũng thích cái này.

Ý Nghĩa của "真巧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

真巧 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thật khéo; thật trùng hợp

表达对某种巧合情况的意外和惊喜

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 这里 zhèlǐ 真巧 zhēnqiǎo

    - Bạn cũng ở đây à, thật là trùng hợp!

  • volume volume

    - 我们 wǒmen xuǎn le 一样 yīyàng de 礼物 lǐwù 真巧 zhēnqiǎo

    - Chúng ta đã chọn cùng một món quà, thật khéo!

  • volume volume

    - 真巧 zhēnqiǎo 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè

    - Thật trùng hợp, tôi cũng thích cái này.

  • volume volume

    - 真巧 zhēnqiǎo 今天 jīntiān lái le

    - Thật trùng hợp, hôm nay anh ấy cũng đến.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真巧

  • volume volume

    - 巧妙 qiǎomiào 隐藏 yǐncáng le 真相 zhēnxiàng

    - Anh đã khéo léo che giấu sự thật.

  • volume volume

    - zhēn 不巧 bùqiǎo 现在 xiànzài 抽不出 chōubùchū 时间 shíjiān

    - Thật không đúng lúc, hiện tại tôi không có thời gian

  • volume volume

    - 事情 shìqing zhēn 凑巧 còuqiǎo gāng 赶到 gǎndào 汽车站 qìchēzhàn chē jiù kāi le

    - sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.

  • volume volume

    - de 巧真 qiǎozhēn 精湛 jīngzhàn

    - Kỹ năng của cô ấy thật tinh xảo.

  • volume volume

    - zhèng zhǎo jiù lái le 真是 zhēnshi 巧劲儿 qiǎojìner

    - tôi đang tìm anh ta, thì anh ấy tới, thật là may mắn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 夫妻俩 fūqīliǎ 同年 tóngnián 生日 shēngrì yòu shì 同一天 tóngyìtiān zhè 真是 zhēnshi 巧合 qiǎohé

    - hai vợ chồng anh ấy cùng tuổi, lại sinh cùng ngày, thật là khéo trùng hợp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen xuǎn le 一样 yīyàng de 礼物 lǐwù 真巧 zhēnqiǎo

    - Chúng ta đã chọn cùng một món quà, thật khéo!

  • - 这么 zhème qiǎo 居然 jūrán yòu 遇到 yùdào le zhēn 有缘分 yǒuyuánfèn

    - Thật trùng hợp, lại gặp nhau rồi, thật có duyên!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Qiǎo
    • Âm hán việt: Xảo
    • Nét bút:一丨一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMVS (一一女尸)
    • Bảng mã:U+5DE7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao