Đọc nhanh: 濒临 (tần lâm). Ý nghĩa là: kề bên; kế cận; sát bên; sắp đến nơi; gần tới chỗ.
濒临 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kề bên; kế cận; sát bên; sắp đến nơi; gần tới chỗ
紧接; 临近
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 濒临
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 他 濒临 死亡
- Anh ấy gần như sắp chết.
- 公司 濒临破产
- Công ty sắp phá sản.
- 我国 濒临 太平洋
- nước ta nằm kề bên Thái Bình Dương
- 这家 工厂 濒临 倒闭
- Nhà máy này đứng trước nguy cơ phá sản.
- 这家 公司 濒临 倒闭
- Công ty này đứng trước nguy cơ phá sản.
- 当 我们 濒临 死亡 或者 经历 灾难性 损失 时
- Khi chúng ta sắp chết hoặc đã trải qua một mất mát thảm khốc
- 临到 开会 , 我 才 准备 好
- gần đến giờ họp, tôi mới chuẩn bị xong。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
濒›