Đọc nhanh: 拗不过 (áo bất quá). Ý nghĩa là: không lay chuyển được; không thể thay đổi. Ví dụ : - 他拗不过老大娘,只好勉强收下了礼物。 anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
拗不过 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không lay chuyển được; không thể thay đổi
无法改变 (别人的坚决的意见)
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拗不过
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
- 不管 在 什么 场合 , 他 从没 犯过 憷
- cho dù trong bất cứ trường hợp nào, anh ấy cũng không lo sợ
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 不用 谢谢 , 我 已经 吃 过 了
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi đã ăn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
拗›
过›