Đọc nhanh: 错过机会 (thác quá cơ hội). Ý nghĩa là: nhỡ dịp.
错过机会 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhỡ dịp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错过机会
- 她 为 错过 的 机会 感到 悔
- Cô ấy hối hận vì đẫ bỏ lỡ cơ hội.
- 错过 这个 机会 让 我 觉得 遗憾
- Bỏ lỡ cơ hội này làm tôi tiếc nuối.
- 他 意识 到 自己 错过 了 机会
- Anh ta nhận ra mình đã bỏ lỡ cơ hội.
- 真的 可惜 , 错过 了 这个 机会
- Thật tiếc khi tôi đã bỏ lỡ cơ hội này.
- 她 错过 了 这次 机会 , 令人 惋惜
- Cô ấy bỏ lỡ cơ hội này, thật là đáng tiếc.
- 他 的 娇气 让 他 错过 了 很多 机会
- Tính cách yếu đuối của anh ấy làm anh ấy bỏ lỡ nhiều cơ hội.
- 机会 难逢 覅 错过
- Cơ hội hiếm có đừng bỏ lỡ.
- 我 已 错过 了 好 机会
- Tôi đã bỏ lỡ cơ hội tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
机›
过›
错›