错过机会 cuòguò jīhuì
volume volume

Từ hán việt: 【thác quá cơ hội】

Đọc nhanh: 错过机会 (thác quá cơ hội). Ý nghĩa là: nhỡ dịp.

Ý Nghĩa của "错过机会" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

错过机会 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhỡ dịp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错过机会

  • volume volume

    - wèi 错过 cuòguò de 机会 jīhuì 感到 gǎndào huǐ

    - Cô ấy hối hận vì đẫ bỏ lỡ cơ hội.

  • volume volume

    - 错过 cuòguò 这个 zhègè 机会 jīhuì ràng 觉得 juéde 遗憾 yíhàn

    - Bỏ lỡ cơ hội này làm tôi tiếc nuối.

  • volume volume

    - 意识 yìshí dào 自己 zìjǐ 错过 cuòguò le 机会 jīhuì

    - Anh ta nhận ra mình đã bỏ lỡ cơ hội.

  • volume volume

    - 真的 zhēnde 可惜 kěxī 错过 cuòguò le 这个 zhègè 机会 jīhuì

    - Thật tiếc khi tôi đã bỏ lỡ cơ hội này.

  • volume volume

    - 错过 cuòguò le 这次 zhècì 机会 jīhuì 令人 lìngrén 惋惜 wǎnxī

    - Cô ấy bỏ lỡ cơ hội này, thật là đáng tiếc.

  • volume volume

    - de 娇气 jiāoqì ràng 错过 cuòguò le 很多 hěnduō 机会 jīhuì

    - Tính cách yếu đuối của anh ấy làm anh ấy bỏ lỡ nhiều cơ hội.

  • volume volume

    - 机会 jīhuì 难逢 nánféng fiào 错过 cuòguò

    - Cơ hội hiếm có đừng bỏ lỡ.

  • volume volume

    - 错过 cuòguò le hǎo 机会 jīhuì

    - Tôi đã bỏ lỡ cơ hội tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao