Đọc nhanh: 同伴 (đồng bạn). Ý nghĩa là: bạn; bạn học; đồng nghiệp; đồng bọn; bạn đồng hành. Ví dụ : - 她总是帮助她的同伴。 Cô ấy luôn giúp đỡ bạn của mình.. - 同伴们一起讨论问题。 Các đồng nghiệp cùng nhau thảo luận vấn đề.. - 我的同伴忘带了水。 Bạn đồng hành của tôi quên mang nước.
同伴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạn; bạn học; đồng nghiệp; đồng bọn; bạn đồng hành
(同伴儿) 在一起工作、生活或从事某项活动的人
- 她 总是 帮助 她 的 同伴
- Cô ấy luôn giúp đỡ bạn của mình.
- 同伴 们 一起 讨论 问题
- Các đồng nghiệp cùng nhau thảo luận vấn đề.
- 我 的 同伴 忘带 了 水
- Bạn đồng hành của tôi quên mang nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同伴
- 追寻 走散 的 同伴
- tìm bạn bị thất lạc.
- 我 的 同伴 忘带 了 水
- Bạn đồng hành của tôi quên mang nước.
- 同伴 们 一起 讨论 问题
- Các đồng nghiệp cùng nhau thảo luận vấn đề.
- 年迈 体衰 , 需要 有人 伴同 前往
- tuổi già sức yếu cần có người đi kèm
- 请同 您 的 二重唱 伙伴 尽快 入座
- Tìm chỗ ngồi của bạn và đối tác song ca của bạn.
- 他 的 一个 同伴 让出 了 长椅 上 的 位子
- Một trong những người bạn đồng hành của anh ta đã nhường chỗ trên băng ghế.
- 蒸发 和 溶解 的 过程 常有 温度 下降 的 现象 伴同 发生
- quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伴›
同›