Đọc nhanh: 错过婚龄 (thác quá hôn linh). Ý nghĩa là: lỡ thì.
错过婚龄 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lỡ thì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错过婚龄
- 不要 错过 这次 宝贵 的 机会
- Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.
- 大龄青年 ( 指 超过 法定 婚龄 较 多 的 未婚 青年人 )
- quá lứa; lỡ thì (chỉ thanh niên đã qua tuổi kết hôn)
- 他俩 的 婚龄 已有 50 年
- họ lấy nhau đã được 50 năm rồi.
- 他 总是 恕 别人 的 过错
- Anh ta luôn tha thứ lỗi lầm của người khác.
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 他 的 水性 不错 , 能游过 长江
- kỹ năng bơi của anh ấy rất khá, có thể bơi qua Sông Trường Giang.
- 他 对 自己 的 过错 感到 内疚
- Anh ấy cảm thấy tội lỗi về sai lầm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婚›
过›
错›
龄›