Đọc nhanh: 罪过 (tội quá). Ý nghĩa là: lỗi; lỗi lầm; sai lầm, không dám; thật có lỗi; có lỗi quá (nói khiêm tốn), tội tình. Ví dụ : - 你这样训斥他,他有什么罪过? anh trách mắng nó như vậy, nó có lỗi gì thế?. - 为我的事让您老特地跑一趟,真是罪过。 vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.
罪过 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. lỗi; lỗi lầm; sai lầm
过失
- 你 这样 训斥 他 , 他 有 什么 罪过
- anh trách mắng nó như vậy, nó có lỗi gì thế?
✪ 2. không dám; thật có lỗi; có lỗi quá (nói khiêm tốn)
谦辞,表示不敢当
- 为 我 的 事 让 您老 特地 跑 一趟 , 真是 罪过
- vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.
✪ 3. tội tình
罪行的情状
✪ 4. phải tội
表示不敢当
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罪过
- 你 这样 训斥 他 , 他 有 什么 罪过
- anh trách mắng nó như vậy, nó có lỗi gì thế?
- 也 没什么 只不过 私闯 祖屋 罪 在 不 赦
- Không có gì đâu, nhưng lén đột nhập vào nhà thờ tổ tiên thì không tha thứ được.
- 受罪 的 过程 使 他 更加 成熟
- Quá trình chịu khổ làm anh ấy trở nên trưởng thành hơn.
- 他 在 短短的 一生 中 从 小偷小摸 到 杀人 什 麽 罪 都 犯过
- Trong cuộc đời ngắn ngủi của anh ta, từ việc trộm trẻ con đến giết người, anh ta đã phạm tất cả các tội ác.
- 天主教徒 透过 告解 以 获得 赦罪 净化 灵魂
- Người Công giáo sử dụng bí tích thú tội để đạt được sự tha tội [làm sạch tâm hồn].
- 用 行动 来 赎罪 过
- Dùng hành động để chuộc lỗi lầm.
- 他 是 个 经过 改造 的 罪犯 , 然而 仍 有 可能 故态复萌
- Anh ta là một tên tội phạm đã trải qua quá trình cải tạo, tuy nhiên vẫn có khả năng tái phạm.
- 为 我 的 事 让 您老 特地 跑 一趟 , 真是 罪过
- vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
罪›
过›