Đọc nhanh: 过道 (quá đạo). Ý nghĩa là: hành lang, hành lang (giữa những ngôi nhà với nhau). Ví dụ : - 他又朝过道瞄了一眼,那人走进另一隔间去了。 Anh ta liếc nhìn xuống lối đi một lần nữa, và người đàn ông bước vào ngăn khác.. - 这个大柜子放在过道里,妨碍走路。 Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
过道 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hành lang
新式房子由大门通向各房间的走道
- 他 又 朝过 道 瞄 了 一眼 , 那 人 走进 另 一 隔间 去 了
- Anh ta liếc nhìn xuống lối đi một lần nữa, và người đàn ông bước vào ngăn khác.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
✪ 2. hành lang (giữa những ngôi nhà với nhau)
旧式房子连通各个院子的走道,特指大门所在的一间或半间屋子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过道
- 一道 白光 突然 闪过
- Một tia sáng trắng chợt lóe.
- 你 是 过来人 , 当然 明白 其中 的 道理
- anh là người từng trải,
- 他 从来 没 给 我 道 过歉
- Anh ấy chưa bao giờ xin lỗi tôi.
- 只有 试过 才 知道 能 不能 成功
- Chỉ có thử qua mới biết là có thể thành công hay không
- 制作 这 道菜 的 过程 很 简单
- Quá trình làm món ăn này rất đơn giản.
- 她 带领 我们 穿过 了 繁忙 的 街道
- Cô ấy dẫn chúng tôi qua những con phố sầm uất.
- 他们 翻过 了 一道 墙
- Họ đã leo qua một bức tường.
- 他 是 我 过去 的 学生 , 怪道 觉得 眼熟
- nó là học trò cũ của tôi, thảo nào trông quen quen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
过›
道›