八仙过海 bāxiānguòhǎi
volume volume

Từ hán việt: 【bát tiên quá hải】

Đọc nhanh: 八仙过海 (bát tiên quá hải). Ý nghĩa là: mỗi người mỗi cách; mỗi người có cách riêng của mình; bát tiên quá hải; ai nấy đua nhau trổ tài; gà đua tiếng gáy. (Bát tiên trong truyện Đông Du Ký, hồi 48 có đoạn: "Tám vị tiên đến biển Đông, Lã Động Tân nói:''Mỗi người tự trổ phép thần thông mà qua biển được không?''". Ý nói mỗi người có cách riêng của mình, hoặc mỗi người dùng bản lĩnh của mình để cùng nhau đua tài. 八仙过海各显神通hoặc各显其能.) 相传汉钟离张果老韩湘子李铁拐吕洞宾曹国舅蓝采和何仙姑八仙过海时各有一套法术民间因有 "八仙过海各显神通"之说. Ví dụ : - 八仙过海各显神通 ai nấy đua nhau trổ tài.

Ý Nghĩa của "八仙过海" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

八仙过海 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mỗi người mỗi cách; mỗi người có cách riêng của mình; bát tiên quá hải; ai nấy đua nhau trổ tài; gà đua tiếng gáy. (Bát tiên trong truyện Đông Du Ký, hồi 48 có đoạn: "Tám vị tiên đến biển Đông, Lã Động Tân nói:''Mỗi người tự trổ phép thần thông mà qua biển được không?''". Ý nói mỗi người có cách riêng của mình, hoặc mỗi người dùng bản lĩnh của mình để cùng nhau đua tài. 八仙过海,各显神通hoặc各显其能.) 相传汉钟离、张果老、韩湘子、李铁拐、吕洞宾、曹国舅、蓝采和、何仙姑八仙过海时,各有一套法术,民间因有 "八仙过海,各显神通"之说

用以比喻各有各的本领, 各有各的办法比喻各自有一套方法,或各自拿出本领,互相竞赛; 相传汉钟离、张果老、韩湘子、李铁拐、吕洞宾、曹国舅、蓝采和、何仙姑八仙过海时, 各有一套法术, 民间因有"八仙过海, 各显神通"之说用以比喻各有各的本领, 各有各的办法比喻各自有 一套方法, 或各自拿出本领, 互相竞赛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 八仙过海各显神通 bāxiānguòhǎigèxiǎnshéntōng

    - ai nấy đua nhau trổ tài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八仙过海

  • volume volume

    - 去过 qùguò de rén 一定 yídìng dōu huì ài shàng 海狸 hǎilí zhōu

    - Phải yêu Bang Beaver.

  • volume volume

    - 八仙过海各显神通 bāxiānguòhǎigèxiǎnshéntōng

    - ai nấy đua nhau trổ tài.

  • volume volume

    - 北海道 běihǎidào zài 仙台 xiāntái de 北方 běifāng

    - Hokkaido nằm ở phía bắc của Sendai.

  • volume volume

    - duì 海鲜 hǎixiān 过敏 guòmǐn

    - Anh ấy dị ứng hải sản.

  • volume volume

    - 从未见过 cóngwèijiànguò hǎi

    - Anh ấy chưa bao giờ thấy biển.

  • volume volume

    - 同学 tóngxué 海南 hǎinán guò 寒假 hánjià le

    - Anh ấy và các bạn cùng lớp đã đến Hải Nam để nghỉ đông.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 住院治疗 zhùyuànzhìliáo hòu 前往 qiánwǎng 海滨 hǎibīn 养病 yǎngbìng

    - Sau khi điều trị nằm viện, cô ấy đã đi nghỉ dưỡng bên bờ biển.

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 曾经 céngjīng 发过 fāguò shì 绝不 juébù 花钱买 huāqiánmǎi 海狸 hǎilí

    - Mặc dù tôi đã thề rằng tôi sẽ không bao giờ trả tiền cho hải ly.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên
    • Nét bút:ノ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OU (人山)
    • Bảng mã:U+4ED9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Bát 八 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bát
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HO (竹人)
    • Bảng mã:U+516B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao