Đọc nhanh: 过当 (quá đương). Ý nghĩa là: quá; quá đáng; quá mức. Ví dụ : - 药剂用量过当 dùng quá liều lượng dược phẩm.
过当 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá; quá đáng; quá mức
超过适当的数量或限度
- 药剂 用量 过当
- dùng quá liều lượng dược phẩm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过当
- 你 是 过来人 , 当然 明白 其中 的 道理
- anh là người từng trải,
- 你 应当 把 事情 的 经过 向 领导 报告
- anh nên báo cáo những sự việc đã xảy ra cho lãnh đạo biết
- 他 上 过 当 , 现在 变得 很 小心
- Anh ấy từng bị lừa nên giờ rất cẩn thận.
- 先生 过奖 , 在 下实 不敢当
- Tiên sinh quá khen, tại hạ không dám nhận.
- 他 早年 曾经 当 过 教员
- hồi còn trẻ, ông ấy từng làm giáo viên.
- 他 在 王 工程师 的 手下 当 过 技术员
- anh ấy là kỹ thuật viên dưới quyền kỹ sư Vương.
- 当时 我 流血 过多 , 觉得 昏天黑地 的
- lúc đó tôi bị mất máu nhiều quá, cảm thấy choáng váng.
- 不过 我们 在 绿区 就 另当别论 了
- Không phải khi chúng ta đang ở trong vùng xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
过›