Đọc nhanh: 辨析 (biện tích). Ý nghĩa là: phân tích rõ; phân biệt. Ví dụ : - 辨析“高兴”和“愉快”两个词有什么异同。 Phân biệt sự giống và khác nhau giữa từ “hạnh phúc” và “hạnh phúc”.. - 老师让我们对这组近义词进行辨析。 Giáo viên yêu cầu chúng tôi phân tích nhóm từ đồng nghĩa này.. - 我们要辨析同义词。 Chúng ta cần phân tích các từ đồng nghĩa.
辨析 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân tích rõ; phân biệt
通过分析找出事物间的区别
- 辨析 高兴 和 愉快 两个 词有 什么 异同
- Phân biệt sự giống và khác nhau giữa từ “hạnh phúc” và “hạnh phúc”.
- 老师 让 我们 对 这组 近义词 进行 辨析
- Giáo viên yêu cầu chúng tôi phân tích nhóm từ đồng nghĩa này.
- 我们 要 辨析 同义词
- Chúng ta cần phân tích các từ đồng nghĩa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辨析
- 我们 要 辨析 同义词
- Chúng ta cần phân tích các từ đồng nghĩa.
- 老师 让 我们 对 这组 近义词 进行 辨析
- Giáo viên yêu cầu chúng tôi phân tích nhóm từ đồng nghĩa này.
- 他 分析 得 很 辟 透
- Anh ấy phân tích rất thấu đáo.
- 辨析 高兴 和 愉快 两个 词有 什么 异同
- Phân biệt sự giống và khác nhau giữa từ “hạnh phúc” và “hạnh phúc”.
- 他 仔细分析 了 市场趋势
- Ông phân tích cẩn thận xu hướng thị trường.
- 他 把 情况 做 了 个 大概 的 分析
- Anh ấy phân tích tình hình một cách chung chung.
- 他 总是 用 心眼 分析 问题
- Anh ấy luôn dùng trí tuệ để phân tích vấn đề.
- 他 是 一位 资深 的 市场 分析师 , 能够 准确 预测 市场需求
- Anh ấy là một chuyên gia phân tích thị trường kỳ cựu, có khả năng dự đoán chính xác nhu cầu thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
析›
辨›