Đọc nhanh: 辨识 (biện thức). Ý nghĩa là: nhận biết; nhận dạng; xác định. Ví dụ : - 系统能够辨识用户的面部。 Hệ thống có thể nhận diện khuôn mặt người dùng.. - 他有很强的辨识能力。 Anh ấy có khả năng nhận diện rất tốt.. - 辨识真伪非常重要。 Việc phân biệt thật giả rất quan trọng.
辨识 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận biết; nhận dạng; xác định
辨别认识
- 系统 能够 辨识 用户 的 面部
- Hệ thống có thể nhận diện khuôn mặt người dùng.
- 他 有 很 强 的 辨识 能力
- Anh ấy có khả năng nhận diện rất tốt.
- 辨识 真伪 非常 重要
- Việc phân biệt thật giả rất quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辨识
- 不要 跟 他 一般见识
- không nên chấp nhặt với nó.
- 辨识 真伪 非常 重要
- Việc phân biệt thật giả rất quan trọng.
- 他 有 很 强 的 辨识 能力
- Anh ấy có khả năng nhận diện rất tốt.
- 这个 商标 很 有 辨识 度
- Thương hiệu này rất dễ nhận diện.
- 系统 能够 辨识 用户 的 面部
- Hệ thống có thể nhận diện khuôn mặt người dùng.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
识›
辨›