Đọc nhanh: 辨白 (biện bạch). Ý nghĩa là: biện bạch; thanh minh; giải bày (nói rõ sự thực, để xoá bỏ ngộ nhận hoặc để hết bị chê trách).
辨白 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biện bạch; thanh minh; giải bày (nói rõ sự thực, để xoá bỏ ngộ nhận hoặc để hết bị chê trách)
说明事实真相,用来消除误会或受到的指责
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辨白
- 上白 班儿
- làm ca ngày
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 不明不白
- không minh bạch gì cả
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 不要 把 自己 看成 白痴
- Đừng xem bản thân mình như một kẻ ngốc.
- 不要 加 白糖 要加 原糖
- Không thêm đường trắng, mà là đường thô.
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
白›
辨›