Đọc nhanh: 不辞而别 (bất từ nhi biệt). Ý nghĩa là: ra đi không từ biệt, âm thầm ra đi; lặng lẽ ra đi. Ví dụ : - 他不辞而别。 Anh ta rời đi mà không nói lời từ biệt.. - 她不辞而别。 Cô ấy rời đi mà không nói lời từ biệt.
不辞而别 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ra đi không từ biệt
不向人告别就离开
- 他 不辞而别
- Anh ta rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 她 不辞而别
- Cô ấy rời đi mà không nói lời từ biệt.
✪ 2. âm thầm ra đi; lặng lẽ ra đi
不辞而别,匆匆离去,偷偷地离开,尤指未付款而离开
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不辞而别
- 不辞而别
- ra đi không lời từ biệt
- 他 不辞而别
- Anh ta rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 她 不辞而别
- Cô ấy rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 他 竟然 不告而别
- Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.
- 我 不 明白 他们 为什么 不告而别
- Tôi không hiểu tại sao họ rời đi mà không nói lời tạm biệt
- 他 对 别人 的 建议 视而不见
- Anh ấy phớt lờ ý kiến của người khác.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
别›
而›
辞›