惜别 xībié
volume volume

Từ hán việt: 【tích biệt】

Đọc nhanh: 惜别 (tích biệt). Ý nghĩa là: lưu luyến; bịn rịn chia tay. Ví dụ : - 老师们怀着惜别的心情送走了毕业的同学。 thầy cô lưu luyến tiễn các bạn tốt nghiệp ra trường.

Ý Nghĩa của "惜别" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

惜别 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lưu luyến; bịn rịn chia tay

舍不得分别

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī men 怀着 huáizhe 惜别 xībié de 心情 xīnqíng 送走 sòngzǒu le 毕业 bìyè de 同学 tóngxué

    - thầy cô lưu luyến tiễn các bạn tốt nghiệp ra trường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惜别

  • volume volume

    - 依依惜别 yīyīxībié

    - lưu luyến chia tay

  • volume volume

    - 不惜工本 bùxīgōngběn

    - không tiếc công tiếc vốn

  • volume volume

    - 不惜牺牲 bùxīxīshēng 一切 yīqiè

    - không ngại hy sinh tất cả

  • volume volume

    - 上声 shǎngshēng de 发音 fāyīn hěn 特别 tèbié

    - Thanh điệu thứ ba có cách phát âm rất đặc biệt.

  • volume volume

    - 鹊桥相会 quèqiáoxiānghuì ( 比喻 bǐyù 夫妻 fūqī huò 情人 qíngrén 久别 jiǔbié hòu 团聚 tuánjù )

    - vợ chồng trùng phùng.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī men 怀着 huáizhe 惜别 xībié de 心情 xīnqíng 送走 sòngzǒu le 毕业 bìyè de 同学 tóngxué

    - thầy cô lưu luyến tiễn các bạn tốt nghiệp ra trường.

  • volume volume

    - 不吃 bùchī 别占座 biézhànzuò nín gěi 面子 miànzi

    - Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.

  • volume volume

    - 不恤人言 bùxùrényán 不管 bùguǎn 别人 biérén de 议论 yìlùn

    - bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PTA (心廿日)
    • Bảng mã:U+60DC
    • Tần suất sử dụng:Cao