Đọc nhanh: 惜别 (tích biệt). Ý nghĩa là: lưu luyến; bịn rịn chia tay. Ví dụ : - 老师们怀着惜别的心情,送走了毕业的同学。 thầy cô lưu luyến tiễn các bạn tốt nghiệp ra trường.
惜别 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưu luyến; bịn rịn chia tay
舍不得分别
- 老师 们 怀着 惜别 的 心情 , 送走 了 毕业 的 同学
- thầy cô lưu luyến tiễn các bạn tốt nghiệp ra trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惜别
- 依依惜别
- lưu luyến chia tay
- 不惜工本
- không tiếc công tiếc vốn
- 不惜牺牲 一切
- không ngại hy sinh tất cả
- 上声 的 发音 很 特别
- Thanh điệu thứ ba có cách phát âm rất đặc biệt.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 老师 们 怀着 惜别 的 心情 , 送走 了 毕业 的 同学
- thầy cô lưu luyến tiễn các bạn tốt nghiệp ra trường.
- 不吃 别占座 , 您 给 个 面子 !
- Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
惜›