辞呈 cíchéng
volume volume

Từ hán việt: 【từ trình】

Đọc nhanh: 辞呈 (từ trình). Ý nghĩa là: đơn xin từ chức; đơn xin thôi việc. Ví dụ : - 她向领导递交了自己的辞呈 Cô ấy đã đệ đơn từ chức tới lãnh đạo.

Ý Nghĩa của "辞呈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

辞呈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đơn xin từ chức; đơn xin thôi việc

请求辞职的呈文

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiàng 领导 lǐngdǎo 递交 dìjiāo le 自己 zìjǐ de 辞呈 cíchéng

    - Cô ấy đã đệ đơn từ chức tới lãnh đạo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辞呈

  • volume volume

    - 不辞辛劳 bùcíxīnláo

    - không nề gian lao vất vả

  • volume volume

    - 不辞而别 bùcíérbié

    - Anh ta rời đi mà không nói lời từ biệt.

  • volume volume

    - 递交 dìjiāo le 辞呈 cíchéng

    - Tôi đã nộp đơn từ chức.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 为了 wèile 见面 jiànmiàn 长途跋涉 chángtúbáshè

    - Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.

  • volume volume

    - 人口 rénkǒu chéng 老龄化 lǎolínghuà 趋势 qūshì

    - Dân số có xu hướng già hóa.

  • volume volume

    - 经理 jīnglǐ le de 辞呈 cíchéng

    - Giám đốc đã phê duyệt đơn từ chức của anh ấy.

  • volume volume

    - xiàng 领导 lǐngdǎo 递交 dìjiāo le 自己 zìjǐ de 辞呈 cíchéng

    - Cô ấy đã đệ đơn từ chức tới lãnh đạo.

  • volume volume

    - 为了 wèile gěi 老母 lǎomǔ 治病 zhìbìng 不辞 bùcí 山高路远 shāngāolùyuǎn cǎi 草药 cǎoyào

    - Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHG (口竹土)
    • Bảng mã:U+5448
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+7 nét), tân 辛 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Từ
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HRYTJ (竹口卜廿十)
    • Bảng mã:U+8F9E
    • Tần suất sử dụng:Cao