Đọc nhanh: 辞呈 (từ trình). Ý nghĩa là: đơn xin từ chức; đơn xin thôi việc. Ví dụ : - 她向领导递交了自己的辞呈 Cô ấy đã đệ đơn từ chức tới lãnh đạo.
辞呈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đơn xin từ chức; đơn xin thôi việc
请求辞职的呈文
- 她 向 领导 递交 了 自己 的 辞呈
- Cô ấy đã đệ đơn từ chức tới lãnh đạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辞呈
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 他 不辞而别
- Anh ta rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 我 递交 了 辞呈
- Tôi đã nộp đơn từ chức.
- 他们 为了 见面 , 不 辞 长途跋涉
- Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.
- 人口 呈 老龄化 趋势
- Dân số có xu hướng già hóa.
- 经理 批 了 他 的 辞呈
- Giám đốc đã phê duyệt đơn từ chức của anh ấy.
- 她 向 领导 递交 了 自己 的 辞呈
- Cô ấy đã đệ đơn từ chức tới lãnh đạo.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呈›
辞›