Đọc nhanh: 辞行 (từ hành). Ý nghĩa là: chào từ biệt; chào tạm biệt (trước lúc đi xa); từ hành.
辞行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chào từ biệt; chào tạm biệt (trước lúc đi xa); từ hành
远行前向亲友告别
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辞行
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 她 在 机场 向 家人 辞行
- Cô ấy tạm biệt gia đình tại sân bay.
- 一意孤行
- làm theo ý mình
- 实际行动 胜过 空洞 的 言辞
- hành động thực tế hơn hẳn lời nói trống rỗng.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
- 一次 愉快 的 旅行
- Chuyến du lịch đáng nhớ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
辞›