Đọc nhanh: 悲辛 (bi tân). Ý nghĩa là: đau xót; chua cay; thống thiết.
悲辛 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đau xót; chua cay; thống thiết
悲痛辛酸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悲辛
- 饱尝 辛酸 苦痛
- nếm đủ cay chua khổ đau
- 他 一世 辛苦
- Anh ấy vất vả một đời.
- 他们 慰劳 了 辛苦 的 工人
- Họ đã thăm hỏi những người công nhân vất vả.
- 他 对 忏悔 的 罪人 一概 慈悲为怀
- Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.
- 他 在 守孝 期间 很 悲伤
- Anh ấy rất buồn trong thời gian để tang.
- 他们 的 工作 很 辛苦
- Công việc của bọn họ rất vất vả.
- 他 为了 工作 早出晚归 , 非常 辛苦
- Anh ấy đi sớm về muộn vì công việc, rất vất vả.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悲›
辛›