Đọc nhanh: 轻诺寡信 (khinh nặc quả tín). Ý nghĩa là: hứa hươu hứa vượn; trăm voi không được bát xáo; hứa mà không làm.
轻诺寡信 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hứa hươu hứa vượn; trăm voi không được bát xáo; hứa mà không làm
随便答应人,就往往不守信用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻诺寡信
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 他 年少无知 , 轻易 相信 别人
- Anh ấy tuổi trẻ thiếu hiểu biết, dễ dàng tin người khác.
- 千万 不要 轻信 别人
- Nhất định không được tin người dễ dãi.
- 不要 轻易 相信 别人
- Đừng dễ dàng tin người khác.
- 我 诚信 履行 所有 承诺
- Tôi thành thật thực hiện tất cả cam kết.
- 请别 轻易 相信 他人
- Xin đừng dễ dàng tin người khác.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
寡›
诺›
轻›