Đọc nhanh: 轻飘 (khinh phiêu). Ý nghĩa là: lướt nhẹ; bay nhè nhẹ. Ví dụ : - 轻飘的柳絮。 tơ liễu nhè nhẹ bay.
轻飘 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lướt nhẹ; bay nhè nhẹ
轻飘飘
- 轻飘 的 柳絮
- tơ liễu nhè nhẹ bay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻飘
- 山谷 里 , 鸟语 轻轻 飘
- Trong thung lũng, tiếng chim hót nhẹ nhàng trôi.
- 垂柳 轻飘飘 地 摆动
- gió đưa cành liễu la đà.
- 轻飘 的 柳絮
- tơ liễu nhè nhẹ bay.
- 花瓣 轻轻 飘
- Cánh hoa nhẹ nhàng bay.
- 他 高兴 地 走 着 , 脚底 下 轻飘飘 的
- anh ấy vui vẻ bước đi, gót chân nhẹ như không.
- 幺 雪花 轻轻 飘落
- Bông tuyết nhỏ rơi nhẹ nhàng.
- 糸 在 风中 轻轻 飘
- Lụa nhẹ nhàng bay trong gió.
- 香烟 在 微风 中 轻轻 飘散 开来
- Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
轻›
飘›