Đọc nhanh: 简繁转换 (giản phồn chuyển hoán). Ý nghĩa là: chuyển đổi từ các ký tự đơn giản sang truyền thống của Trung Quốc.
简繁转换 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển đổi từ các ký tự đơn giản sang truyền thống của Trung Quốc
conversion from simple to traditional Chinese characters
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简繁转换
- 外换式 碳刷 更换 设计 维护 简易 方便
- Thiết kế thay đổi chổi than bên ngoài dễ dàng giúp họ bảo dưỡng bảo trì.
- 光电 产品 指 通过 电性能 而 发生 的 光 转换成 电 , 和 电 转换成 光
- Sản phẩm quang điện đề cập đến sự chuyển đổi ánh sáng thành điện năng và sự chuyển đổi điện năng thành ánh sáng thông qua các đặc tính điện
- 我 想 转换 一下 频道
- Tôi muốn đổi kênh.
- 她 频繁 地 更换 工作
- Cô ấy thường xuyên nhảy việc.
- 他们 频繁 地 更换 职位
- Họ thường xuyên đổi việc.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 工党 领导人 更换 後 全党 时来运转
- Sau khi thay đổi lãnh đạo của Đảng Lao động, toàn đảng đã bắt đầu hoạt động trơn tru.
- 他们 决定 转换 工作
- Họ quyết định đổi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
换›
简›
繁›
转›