Đọc nhanh: 转换开关 (chuyển hoán khai quan). Ý nghĩa là: Công tắc đổi nối đo dòng.
转换开关 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công tắc đổi nối đo dòng
转换开关又称组合开关,与刀开关的操作不同,它是左右旋转的平面操作。转换开关具有多触点、多位置、体积小、性能可靠、操作方便、安装灵活等优点,多用于机床电气控制线路中电源的引入开关,起着隔离电源作用,还可作为直接控制小容量异步电动机不频繁起动和停止的控制开关。转换开关同样也有单极、双极和三极。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转换开关
- 旋转 的 门 开关 方便
- Cánh cửa quay dễ dàng mở.
- 他用 手 拨动 了 开关
- Anh ấy dùng tay vặn công tắc.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 他 开始 费尽心思 地去 想 关于 引渡 法 的 问题
- Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ
- 不是 那个 开关 你 这个 蠢货 !
- Không phải cái van đó, đồ ngốc!
- 他们 的 离开 将 是 一个 转折点
- Sự ra đi của họ sẽ là một bước ngoặt.
- 他们 决定 转换 工作
- Họ quyết định đổi việc.
- 他 离开 房间 时 忘 了 关上门
- Anh ấy quên đóng cửa khi rời khỏi phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
开›
换›
转›