Đọc nhanh: 转念 (chuyển niệm). Ý nghĩa là: nghĩ lại; thay đổi ý nghĩ. Ví dụ : - 他刚想开口,但一转念,觉得还是暂时不说为好。 anh ấy định nói, nhưng nghĩ lại tạm thời chưa nhắc đến là hơn.
转念 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩ lại; thay đổi ý nghĩ
再一想 (多指改变主意)
- 他 刚 想 开口 , 但 一 转念 , 觉得 还是 暂时 不 说 为 好
- anh ấy định nói, nhưng nghĩ lại tạm thời chưa nhắc đến là hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转念
- 中转 旅客
- trung chuyển hành khách; sang hành khách.
- 救人 的 念头 凌驾 一切 , 他 转身 向 大火 冲 去
- ý nghĩa cứu người lúc đó là trên hết, anh ấy quay lại lao thẳng mình vào trong đống lửa.
- 乡土观念
- quan niệm về quê cha đất tổ
- 事情 没 变差 , 反而 有 好转
- Sự việc không tệ đi, ngược lại có chuyển biến tốt.
- 所念 皆 星河 , 辗转 里 反侧 你 占领 每个 , 永恒 的 片刻 无垠 的 宇宙
- Nỗi nhớ tựa thiên hà, bạn chiếm giữ từng khoảnh khắc vô tận của vũ trụ, tung tăng và xoay chuyển.
- 事已至此 , 难以 转 圜 了
- sự việc đã đến nước này, thật khó vãn hồi
- 年轻人 转变 消费观念
- Người trẻ thay đổi quan niệm tiêu dùng.
- 他 刚 想 开口 , 但 一 转念 , 觉得 还是 暂时 不 说 为 好
- anh ấy định nói, nhưng nghĩ lại tạm thời chưa nhắc đến là hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
念›
转›