Đọc nhanh: 转换器 (chuyển hoán khí). Ý nghĩa là: người chuyển đổi, đầu dò.
转换器 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người chuyển đổi
converter
✪ 2. đầu dò
transducer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转换器
- 他 成功 地 将 压力 转换 为 动力
- Anh ấy thành công chuyển đổi áp lực thành động lực.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 机器 运转 产生 了 震动
- Máy móc vận hành tạo ra rung động.
- 更换 烟雾 探测器 的 电池
- Thay pin trong máy dò khói
- 她 一再 转换 谈话 的 话题
- Cô ấy chuyển chủ đề liên tục.
- 你 先要 转换 你 的 照片 , 再 上 传到 电脑主机
- Trước tiên, bạn phải chuyển đổi ảnh của mình, sau đó tải chúng lên máy chủ lưu trữ.
- 他们 决定 转换 工作
- Họ quyết định đổi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
换›
转›