转正 zhuǎnzhèng
volume volume

Từ hán việt: 【chuyển chính】

Đọc nhanh: 转正 (chuyển chính). Ý nghĩa là: chuyển chính thức; tuyên bố chính thức. Ví dụ : - 我已经转正了。 Tôi đã chuyển chính thức.. - 他下个月会转正。 Anh ấy sẽ chuyển chính thức vào tháng sau.. - 她很快就能转正。 Cô ấy sẽ nhanh chóng chuyển chính thức.

Ý Nghĩa của "转正" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

转正 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chuyển chính thức; tuyên bố chính thức

组织中的非正式成员成为正式成员

Ví dụ:
  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 转正 zhuǎnzhèng le

    - Tôi đã chuyển chính thức.

  • volume volume

    - 下个月 xiàgeyuè huì 转正 zhuǎnzhèng

    - Anh ấy sẽ chuyển chính thức vào tháng sau.

  • volume volume

    - 很快 hěnkuài jiù néng 转正 zhuǎnzhèng

    - Cô ấy sẽ nhanh chóng chuyển chính thức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转正

  • volume volume

    - 转入 zhuǎnrù 正题 zhèngtí

    - đi vào đề tài chính

  • volume volume

    - 预备党员 yùbèidǎngyuán 转正 zhuǎnzhèng

    - Những đảng viên dự bị trở thành những đảng viên chính thức.

  • volume volume

    - 这病 zhèbìng de 症候 zhènghòu 正在 zhèngzài 好转 hǎozhuǎn

    - Tình trạng của bệnh đang cải thiện.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 场景 chǎngjǐng zhuǎn dào 仓库 cāngkù 行凶 xíngxiōng zhě zhèng 埋伏 máifú zài 那里 nàlǐ 伺机 sìjī 行动 xíngdòng

    - Hiện tại, cảnh quan chuyển sang kho, kẻ tấn công đang ẩn nấp ở đó chờ thời cơ để hành động.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 转正 zhuǎnzhèng le

    - Tôi đã chuyển chính thức.

  • volume volume

    - 下个月 xiàgeyuè huì 转正 zhuǎnzhèng

    - Anh ấy sẽ chuyển chính thức vào tháng sau.

  • volume volume

    - 很快 hěnkuài jiù néng 转正 zhuǎnzhèng

    - Cô ấy sẽ nhanh chóng chuyển chính thức.

  • volume volume

    - 世界杯 shìjièbēi 决赛 juésài 现在 xiànzài 正向 zhèngxiàng 五十多个 wǔshíduōge 国家 guójiā 现场转播 xiànchǎngzhuǎnbō

    - Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhuǎi , Zhuǎn , Zhuàn
    • Âm hán việt: Chuyến , Chuyển
    • Nét bút:一フ丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQQNI (大手手弓戈)
    • Bảng mã:U+8F6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao