Đọc nhanh: 盖过 (cái quá). Ý nghĩa là: đè. Ví dụ : - 欢呼声盖过了他的叫声。 Tiếng reo hò át đi tiếng hét của anh ấy.. - 我得大喊才能盖过说话声和音乐声 Tôi phải hét lên để được lắng nghe qua tiếng nói và âm nhạc.
盖过 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đè
- 欢呼声 盖过 了 他 的 叫声
- Tiếng reo hò át đi tiếng hét của anh ấy.
- 我 得 大喊 才能 盖过 说话声 和 音乐声
- Tôi phải hét lên để được lắng nghe qua tiếng nói và âm nhạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盖过
- 他 不过 是 在 欲盖弥彰
- Anh ấy giấu đầu hở đuôi.
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 他 试图 掩盖 其 过错
- Anh ấy cố gắng che giấu lỗi lầm của mình.
- 欢呼声 盖过 了 他 的 叫声
- Tiếng reo hò át đi tiếng hét của anh ấy.
- 我 得 大喊 才能 盖过 说话声 和 音乐声
- Tôi phải hét lên để được lắng nghe qua tiếng nói và âm nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盖›
过›