盖过 gàiguò
volume volume

Từ hán việt: 【cái quá】

Đọc nhanh: 盖过 (cái quá). Ý nghĩa là: đè. Ví dụ : - 欢呼声盖过了他的叫声。 Tiếng reo hò át đi tiếng hét của anh ấy.. - 我得大喊才能盖过说话声和音乐声 Tôi phải hét lên để được lắng nghe qua tiếng nói và âm nhạc.

Ý Nghĩa của "盖过" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

盖过 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đè

Ví dụ:
  • volume volume

    - 欢呼声 huānhūshēng 盖过 gàiguò le de 叫声 jiàoshēng

    - Tiếng reo hò át đi tiếng hét của anh ấy.

  • volume volume

    - 大喊 dàhǎn 才能 cáinéng 盖过 gàiguò 说话声 shuōhuàshēng 音乐声 yīnyuèshēng

    - Tôi phải hét lên để được lắng nghe qua tiếng nói và âm nhạc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盖过

  • volume volume

    - 不过 bùguò shì zài 欲盖弥彰 yùgàimízhāng

    - Anh ấy giấu đầu hở đuôi.

  • volume volume

    - 一支 yīzhī jiàn 突然 tūrán fēi le 过来 guòlái

    - Một mũi tên đột nhiên bay tới.

  • volume volume

    - 一时间 yīshíjiān 方良 fāngliáng 悔过自责 huǐguòzìzé 外加 wàijiā 检讨 jiǎntǎo

    - Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải

  • volume volume

    - 抄起 chāoqǐ wǎn duì zhe 那个 nàgè rén lǒu 头盖 tóugài liǎn rēng 过去 guòqù

    - anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.

  • volume volume

    - 一切办法 yīqièbànfǎ 试过 shìguò le

    - Mọi cách cũng đã thử qua rồi.

  • volume volume

    - 试图 shìtú 掩盖 yǎngài 过错 guòcuò

    - Anh ấy cố gắng che giấu lỗi lầm của mình.

  • volume volume

    - 欢呼声 huānhūshēng 盖过 gàiguò le de 叫声 jiàoshēng

    - Tiếng reo hò át đi tiếng hét của anh ấy.

  • volume volume

    - 大喊 dàhǎn 才能 cáinéng 盖过 gàiguò 说话声 shuōhuàshēng 音乐声 yīnyuèshēng

    - Tôi phải hét lên để được lắng nghe qua tiếng nói và âm nhạc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Gài , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cái
    • Nét bút:丶ノ一一丨一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TGBT (廿土月廿)
    • Bảng mã:U+76D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao