Đọc nhanh: 超乎寻常 (siêu hồ tầm thường). Ý nghĩa là: quá mức; vượt mức (bình thường). Ví dụ : - 超乎寻常的死亡率。 tỉ lệ tử vong quá mức bình thường
超乎寻常 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá mức; vượt mức (bình thường)
在合理或可以接受的限度以外的,极不公平、极粗鲁或极不正义的
- 超乎寻常 的 死亡率
- tỉ lệ tử vong quá mức bình thường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超乎寻常
- 因为 超负荷 , 这里 经常 停电
- Bởi vì quá tải, ở đây thường xuyên mất điện.
- 异乎寻常
- khác thường; phi thường
- 超乎寻常
- Vượt mức bình thường.
- 超乎寻常 的 死亡率
- tỉ lệ tử vong quá mức bình thường
- 他 常常 套近乎 同事
- Anh ấy thường lôi kéo đồng nghiệp.
- 人生 有时 似乎 非常 不 公平
- Cuộc sống đôi khi có vẻ rất bất không công bằng.
- 坚果 在 超市 里 很 常见
- Quả hạch rất phổ biến trong siêu thị.
- 我 经常 去 那家 超市 购物
- Tôi thường đi siêu thị đó mua đồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乎›
寻›
常›
超›