胜过 shèngguò
volume volume

Từ hán việt: 【thắng quá】

Đọc nhanh: 胜过 (thắng quá). Ý nghĩa là: Vượt qua; còn hơn; hơn hẳn. Ví dụ : - 这次成绩胜过了我的预期。 Kết quả lần này vượt qua dự đoán của tôi.. - 这部小说的销量胜过预期。 Doanh số của cuốn tiểu thuyết này vượt qua dự đoán.. - 他的成绩胜过了所有同学。 Thành tích của anh ấy vượt qua tất cả các bạn học.

Ý Nghĩa của "胜过" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

胜过 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Vượt qua; còn hơn; hơn hẳn

超过

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 成绩 chéngjì 胜过 shèngguò le de 预期 yùqī

    - Kết quả lần này vượt qua dự đoán của tôi.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō de 销量 xiāoliàng 胜过 shèngguò 预期 yùqī

    - Doanh số của cuốn tiểu thuyết này vượt qua dự đoán.

  • volume volume

    - de 成绩 chéngjì 胜过 shèngguò le 所有 suǒyǒu 同学 tóngxué

    - Thành tích của anh ấy vượt qua tất cả các bạn học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胜过

  • volume volume

    - 去过 qùguò 三处 sānchù 名胜 míngshèng

    - Tôi đã đến ba địa điểm nổi tiếng.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 环境 huánjìng 胜过 shèngguò 去处 qùchù

    - Môi trường ở đây hơn hẳn chỗ trước kia.

  • volume volume

    - 实际行动 shíjìxíngdòng 胜过 shèngguò 空洞 kōngdòng de 言辞 yáncí

    - hành động thực tế hơn hẳn lời nói trống rỗng.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō de 销量 xiāoliàng 胜过 shèngguò 预期 yùqī

    - Doanh số của cuốn tiểu thuyết này vượt qua dự đoán.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 决不会 juébúhuì 忘记 wàngjì 今天 jīntiān de 胜利 shènglì shì 经过 jīngguò 艰苦 jiānkǔ de 斗争 dòuzhēng 得来 delái de

    - chúng ta quyết không thể quên rằng, thắng lợi hôm nay là phải qua đấu tranh gian khổ mới có được.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 成绩 chéngjì 胜过 shèngguò le de 预期 yùqī

    - Kết quả lần này vượt qua dự đoán của tôi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 实力 shílì 胜过 shèngguò 他们 tāmen

    - Sức mạnh của chúng tôi hơn họ.

  • volume volume

    - de 成绩 chéngjì 胜过 shèngguò le 所有 suǒyǒu 同学 tóngxué

    - Thành tích của anh ấy vượt qua tất cả các bạn học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēng , Shèng
    • Âm hán việt: Thăng , Thắng , Tinh
    • Nét bút:ノフ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHQM (月竹手一)
    • Bảng mã:U+80DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao