Đọc nhanh: 胜过 (thắng quá). Ý nghĩa là: Vượt qua; còn hơn; hơn hẳn. Ví dụ : - 这次成绩胜过了我的预期。 Kết quả lần này vượt qua dự đoán của tôi.. - 这部小说的销量胜过预期。 Doanh số của cuốn tiểu thuyết này vượt qua dự đoán.. - 他的成绩胜过了所有同学。 Thành tích của anh ấy vượt qua tất cả các bạn học.
胜过 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vượt qua; còn hơn; hơn hẳn
超过
- 这次 成绩 胜过 了 我 的 预期
- Kết quả lần này vượt qua dự đoán của tôi.
- 这部 小说 的 销量 胜过 预期
- Doanh số của cuốn tiểu thuyết này vượt qua dự đoán.
- 他 的 成绩 胜过 了 所有 同学
- Thành tích của anh ấy vượt qua tất cả các bạn học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胜过
- 我 去过 三处 名胜
- Tôi đã đến ba địa điểm nổi tiếng.
- 这里 环境 胜过 去处
- Môi trường ở đây hơn hẳn chỗ trước kia.
- 实际行动 胜过 空洞 的 言辞
- hành động thực tế hơn hẳn lời nói trống rỗng.
- 这部 小说 的 销量 胜过 预期
- Doanh số của cuốn tiểu thuyết này vượt qua dự đoán.
- 我们 决不会 忘记 , 今天 的 胜利 是 经过 艰苦 的 斗争 得来 的
- chúng ta quyết không thể quên rằng, thắng lợi hôm nay là phải qua đấu tranh gian khổ mới có được.
- 这次 成绩 胜过 了 我 的 预期
- Kết quả lần này vượt qua dự đoán của tôi.
- 我们 实力 胜过 他们
- Sức mạnh của chúng tôi hơn họ.
- 他 的 成绩 胜过 了 所有 同学
- Thành tích của anh ấy vượt qua tất cả các bạn học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胜›
过›