Đọc nhanh: 超级 (siêu cấp). Ý nghĩa là: siêu; siêu cấp. Ví dụ : - 这个蛋糕超级好吃。 Cái bánh này siêu ngon.. - 她是一个超级明星。 Cô ấy là một siêu sao.
超级 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. siêu; siêu cấp
超出一般等级的
- 这个 蛋糕 超级 好吃
- Cái bánh này siêu ngon.
- 她 是 一个 超级 明星
- Cô ấy là một siêu sao.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 超级
✪ 1. 超级 + Tính từ
- 这部 电影 超级 有趣
- Bộ phim này siêu thú vị.
- 今天 外面 风 超级 大
- Hôm nay gió bên ngoài siêu to.
✪ 2. 超级 + Danh từ (大国/城市/英雄...)
- 我 很 喜欢 超级 英雄
- Tôi rất thích siêu anh hùng.
- 中国 是 一个 超级大国
- Trung Quốc là một siêu cường quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超级
- 今天 外面 风 超级 大
- Hôm nay gió bên ngoài siêu to.
- 小商店 受到 大型 超级市场 不断 排挤
- Các cửa hàng nhỏ đang bị siết chặt bởi các siêu thị lớn.
- 报界 把 那个 新 运动员 吹捧 成为 超级 明星
- Báo giới ca ngợi người vận động viên mới đó như một siêu sao.
- 你 可以 过来 看 超级 杯
- Bạn có thể đến xem Super Bowl.
- 中国 是 一个 超级大国
- Trung Quốc là một siêu cường quốc.
- 我 很 喜欢 超级 英雄
- Tôi rất thích siêu anh hùng.
- 超级 计算技术 取得 了 长足 的 进步
- Công nghệ kỹ thuật máy tính đã gặt hái được bước tiến dài.
- 我会 穿着 它 赢得 超级 碗
- Tôi sẽ vô địch Super Bowl trong màu áo này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
级›
超›