Đọc nhanh: 远超过 (viễn siêu quá). Ý nghĩa là: vượt xa, vượt trội. Ví dụ : - 这种飞机不但速度远超过一般客机,续航时间也很长。 loại máy bay này không những tốc độ vượt xa các loại máy bay chở khách thông thường, mà thời gian bay liên tục cũng rất dài.
远超过 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vượt xa
to exceed by far
- 这种 飞机 不但 速度 远超过 一般 客机 , 续航 时间 也 很长
- loại máy bay này không những tốc độ vượt xa các loại máy bay chở khách thông thường, mà thời gian bay liên tục cũng rất dài.
✪ 2. vượt trội
to outclass
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远超过
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 他 远远 超过 了 目标
- Anh ấy vượt xa mục tiêu.
- 他 远远 超过 了 期望
- Anh ấy đã vượt xa kỳ vọng.
- 这种 飞机 不但 速度 远超过 一般 客机 , 续航 时间 也 很长
- loại máy bay này không những tốc độ vượt xa các loại máy bay chở khách thông thường, mà thời gian bay liên tục cũng rất dài.
- 他 后劲 足 , 最后 冲刺 时 超过 了 所有 的 对手
- lực lượng dự trữ của anh ấy đã đủ, có thể vượt qua mọi đối thủ ở giai đoạn cuối.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 今年 粮食产量 超过 往年
- sản lượng lương thực năm nay tăng hơn những năm trước
- 他 在 跑步 时 超过 了 所有人
- Anh ấy đã vượt qua mọi người trong khi chạy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
超›
过›
远›